Publication:
Quan hệ di truyền các loài cá thuộc chi Anabas dựa trên chỉ thị gene ty thể coi
Quan hệ di truyền các loài cá thuộc chi Anabas dựa trên chỉ thị gene ty thể coi
datacite.subject.fos | oecd::Engineering and technology::Industrial biotechnology | |
dc.contributor.author | Trương Thế Quang | |
dc.date.accessioned | 2022-11-03T03:06:56Z | |
dc.date.available | 2022-11-03T03:06:56Z | |
dc.date.issued | 2019-01 | |
dc.description.abstract | Tách chiết và thu nhận DNA tổng số của 60 mẫu cá rô đồng gồm bốn loại, ký hiệu A1, A2, A3, A4 ở Thành phố Hồ Chí Minh và các vùng phụ cận bằng phương pháp trích ly với bộ kit PHUSA-IHHNV theo quy trình của Công ty Sinh hóa Phù Sa. Các nhóm cá có khoảng cách di truyền gần gồm nhóm 3 và nhóm 4 (0,0285),... Các loài Anabas testudineus India, Anabas testudineus Myanmar được nhận diện lại là Anabas cobojius India, Anabas cobojius Myanmar thuộc nhóm 1. | |
dc.identifier.uri | http://repository.vlu.edu.vn:443/handle/123456789/740 | |
dc.relation.ispartof | Scientific Journal of Van Lang University | |
dc.relation.issn | 2525-2429 | |
dc.subject | Cá rô đồng | |
dc.subject | cây phát sinh loài | |
dc.subject | đa dạng di truyền | |
dc.subject | gene COI | |
dc.title | Quan hệ di truyền các loài cá thuộc chi Anabas dựa trên chỉ thị gene ty thể coi | |
dc.type | Resource Types::text::journal::journal article | |
dspace.entity.type | Publication | |
oaire.citation.endPage | 69 | |
oaire.citation.issue | 13 | |
oaire.citation.startPage | 62 | |
oaire.citation.volume | 3 | |
oairecerif.author.affiliation | #PLACEHOLDER_PARENT_METADATA_VALUE# |
Files
Original bundle
1 - 1 of 1
No Thumbnail Available
- Name:
- SJ172.pdf
- Size:
- 804.14 KB
- Format:
- Adobe Portable Document Format
- Description:
License bundle
1 - 1 of 1
No Thumbnail Available
- Name:
- license.txt
- Size:
- 1.71 KB
- Format:
- Item-specific license agreed to upon submission
- Description: